Load cell TS201-5000N ULTRAFORCE tại Việt Nam
Model: | Load cell TS201-5000N ULTRAFORCE tại Việt Nam |
Hãng sản xuất: | ULTRAFORCE |
Nhà phân phối: | Gia Tin Phat Co., Ltd |
Tình trạng: | Hàng mới 100% |
Xuất xứ: | Đang cập nhật |
Giá: | Liên hệ |
Bảo hành: | 12 Tháng |
Chúng tôi tự hào là Nhà phân phối hàng đầu các thiết bị công nghiệp: Van công nghiệp, Bơm công nghiệp, Xi lanh khí nén, Động cơ – Hộp số, Cảm biến, Tự động hóa… tại Việt Nam
Chi tiết sản phẩm
Load cell TS201-5000N ULTRAFORCE có cấu trúc nhỏ gọn, sử dụng rộng rãi, kết quả đo đáng tin cậy, phù hợp với các ứng dụng xuyên lỗ. Load cell TS201-5000N có phạm vi từ 20N đến 25000N và có thể sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao hoặc thiết bị chân không tùy chỉnh đặc biệt.
Gia Tín Phát tự hào là đơn vị chuyên cung cấp Load cell TS201-5000N ULTRAFORCE tại Việt Nam
Nếu bạn quan tâm đến các dòng sản phẩm như: Cảm biến lực áp điện ULTRAFORCE, Cảm biến lực cân chính ULTRAFORCE, Cảm biến lực nén ULTRAFORCE, Cảm biến lực loại vòng ULTRAFORCE … hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn về kĩ thuật cũng như chất lượng và giá cả sản phẩm tốt nhất
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI GIA TÍN PHÁT
Địa chỉ: 58 Đường số 45, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
Phòng kinh doanh: Sales1: +84.934015234 Email: sales1@giatinphatvn.com
Sales2: +84.902887912 Email: sales2@giatinphatvn.com
Thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Load cell TS201-5000N ULTRAFORCE chuyên sử dụng :
Tính năng và công dụng :
Cảm biến mô-men xoắn tĩnh
Cấu trúc nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt
Cấp độ bảo vệ: IP65
Được sử dụng để đo giá trị mô-men xoắn trong quá trình quay tĩnh và không liên tục
Cảm biến đo độ căng
Cấu trúc nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt
Cấp độ bảo vệ: IP65
Khả năng chịu quá tải cực cao
Chủ yếu được sử dụng để đo độ căng của dây cáp.
Lĩnh vực ứng dụng: lắp ráp ô tô, lắp ráp tự động, thử nghiệm sản phẩm 3C, lắp ráp sản phẩm năng lượng mới, thử nghiệm y tế, robot, lắp ráp khuôn mẫu và các hệ thống thử nghiệm, đo lường và kiểm soát công nghiệp khác.
Danh sách tham số |
|
|
|
Phạm vi định mức |
20N-25kN |
Điện trở cách điện |
≥ 5000mΩ/100VDC |
Sự cân nhắc |
2,0±0,2%mV/V |
Điện áp kích thích |
5~15V |
Số dư rỗng |
±2%FS |
Điện áp kích thích tối đa |
20 vôn |
Phi tuyến tính |
0,25%FS |
Phạm vi bù nhiệt độ |
-20~80℃ |
Lỗi trễ |
0,25%FS |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
-20〜80℃ |
Khả năng lặp lại |
0,1%FS |
Tải trọng an toàn (EL) |
120%VS |
Rình rập (30 phút) |
0,1%FS |
Tải trọng hỏng hóc (ED) |
200%VS |
Hệ số nhiệt độ trôi nhạy |
0,05%FS/10℃ |
Kích thước cáp |
Φ5×3000mm |
Hệ số nhiệt độ trôi bằng không |
0,05%FS/10℃ |
Vải |
|
Điện trở đầu vào |
410±10Ω |
Đơn vị Trọng lượng (G) |
|
Điện trở đầu ra |
350±5Ω |
Sự bảo vệ |
Ip65 |