• cam-bien-luu-luong-seko-tai-viet-nam-1

Cảm biến lưu lượng Seko tại Việt Nam

Model: Cảm biến lưu lượng Seko tại Việt Nam
Hãng sản xuất: Seko
Nhà phân phối: Gia Tin Phat Co., Ltd
Tình trạng: Hàng mới 100%
Xuất xứ: Đang cập nhật 
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng

Chúng tôi tự hào là Nhà phân phối hàng đầu các thiết bị công nghiệp: Van công nghiệp, Bơm công nghiệp, Xi lanh khí nén, Động cơ – Hộp số, Cảm biến, Tự động hóa… tại Việt Nam

Chi tiết sản phẩm

Cảm biến lưu lượng Seko là cảm biến xử lý nước có độ chính xác cao. Lưu lượng có thể được biểu thị theo lưu lượng thể tích, lưu lượng khối lượng hoặc theo thể tích hoặc tổng khối lượng bị dịch chuyển.

Phép đo được thực hiện bằng hai thiết bị: một thiết bị chính, được đặt trực tiếp vào chất lỏng và tạo ra tín hiệu, và một thiết bị phụ, chuyển tín hiệu này thành chuyển động hoặc tín hiệu để chỉ ra, ghi lại, kiểm soát hoặc tính toán lưu lượng.

Gia Tín Phát tự hào là đơn vị chuyên cung cấp Cảm biến lưu lượng Seko tại Việt Nam

Nếu bạn quan tâm đến các dòng sản phẩm như: Máy thổi kênh bên Seko, Hộp thư Komm Seko, Dòng máy ProTwin Seko…, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn về kĩ thuật cũng như chất lượng và giá cả sản phẩm tốt nhất.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI GIA TÍN PHÁT

Địa chỉ: 58 Đường số 45, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam

Phòng kinh doanh: Sales1: +84.934015234 Email: sales1@giatinphatvn.com

Sales2: +84.902887912 Email: sales2@giatinphatvn.com

Thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Cảm biến lưu lượng Seko chuyên sử dụng :

Các thiết bị khác của Cảm biến lưu lượng Seko chỉ ra hoặc tính toán lưu lượng trực tiếp thông qua sự tương tác giữa chất lỏng chảy trong đường ống và thiết bị đo được đặt trực tiếp hoặc gián tiếp tiếp xúc với chất lỏng.

Đặc điểm kỹ thuật

SFWE

Phạm vi đo: 0,15 – 8 m/s

Phạm vi kích thước ống: DN15 – DN600

Áp suất/nhiệt độ hoạt động: 16 bar ở 25°C; 8,6 bar ở 70°C

Vật liệu vỏ: ABS

Bảo vệ chống xâm nhập: IP65

Vật liệu thân: SS 316L / PVDF

Con dấu: FPM

Vật liệu điện cực: SS 316L

Kết nối điện: không bao gồm cáp

Kết nối cơ học: lắp vào giá đỡ đầu dò

Nguồn điện: 5 – 24 Vdc

Tần số đầu ra: 0 – 500 Hz

Đầu ra tương tự: 4 – 20 mA

SFW PVC-C

Phạm vi đo: 0,15 – 8 m/s

Phạm vi kích thước ống: DN15 – DN600

Áp suất/nhiệt độ hoạt động: lên đến 10 bar ở 25°C; lên đến 1,5 bar ở 80°C

Vật liệu thân: C-PVC

Gioăng: EPDM hoặc FPM

Rotor: ECTFE (Halar®)

Trục và ổ trục: gốm

Kết nối điện: không bao gồm cáp

Kết nối cơ học: lắp vào giá đỡ đầu dò

Nguồn điện: 5 – 24 Vdc

Tần số đầu ra: 45 Hz trên m/s (danh nghĩa)

SFW PVDF

Phạm vi đo: 0,15 – 8 m/s

Phạm vi kích thước ống: DN15 – DN600

Áp suất/nhiệt độ hoạt động: lên đến 10 bar ở 25°C; lên đến 2,5 bar ở 100°C

Vật liệu thân: PVDF

Gioăng: EPDM hoặc FPM

Rotor: ECTFE (Halar®)

Trục và ổ trục: gốm

Kết nối điện: không bao gồm cáp

Kết nối cơ học: lắp vào giá đỡ đầu dò

Nguồn điện: 5 – 24 Vdc

Tần số đầu ra: 45 Hz trên m/s (danh nghĩa)

SFW SS

Phạm vi đo: 0,15 – 8 m/s

Phạm vi kích thước ống: DN15 – DN600

Áp suất / nhiệt độ hoạt động: lên đến 25 bar ở 120°C

Vật liệu thân máy: SS 316L

Gioăng: EPDM hoặc FPM

Rotor: ECTFE (Halar®)

Trục và ổ trục: gốm

Kết nối điện: không bao gồm cáp

Kết nối cơ học: lắp vào giá đỡ đầu dò

Nguồn điện: 5 – 24 Vdc

Tần số đầu ra: 45 Hz trên m/s (danh nghĩa)

Sản phẩm liên quan
Sản phẩm khác