Cảm biến lực uốn cong WTF223 ULTRAFORCE tại Việt Nam
Model: | Cảm biến lực uốn cong WTF223 ULTRAFORCE tại Việt Nam |
Hãng sản xuất: | ULTRAFORCE |
Nhà phân phối: | Gia Tin Phat Co., Ltd |
Tình trạng: | Hàng mới 100% |
Xuất xứ: | Đang cập nhật |
Giá: | Liên hệ |
Bảo hành: | 12 Tháng |
Chúng tôi tự hào là Nhà phân phối hàng đầu các thiết bị công nghiệp: Van công nghiệp, Bơm công nghiệp, Xi lanh khí nén, Động cơ – Hộp số, Cảm biến, Tự động hóa… tại Việt Nam
Chi tiết sản phẩm
Cảm biến lực uốn cong WTF223 ULTRAFORCE cung cấp độ chính xác cho phân loại C3 (OIML). Thiết kế chắc chắn (IP66) và công nghệ 6 dây khiến nó phù hợp với nhiều ứng dụng, bao gồm cân sàn, cân băng tải và hệ thống cân bồn.
Gia Tín Phát tự hào là đơn vị chuyên cung cấp Cảm biến lực uốn cong WTF223 ULTRAFORCE tại Việt Nam
Nếu bạn quan tâm đến các dòng sản phẩm như: Cảm biến lực áp điện ULTRAFORCE, Cảm biến lực nén ULTRAFORCE, Cảm biến lực loại vòng ULTRAFORCE … hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn về kĩ thuật cũng như chất lượng và giá cả sản phẩm tốt nhất
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI GIA TÍN PHÁT
Địa chỉ: 58 Đường số 45, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
Phòng kinh doanh: Sales1: +84.934015234 Email: sales1@giatinphatvn.com
Sales2: +84.902887912 Email: sales2@giatinphatvn.com
Thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Cảm biến lực uốn cong WTF223 ULTRAFORCE chuyên sử dụng :
Tính năng và công dụng :
Chiều cao thấp, biến dạng tối thiểu. Kích thước nhỏ, phạm vi đo lớn.
Phù hợp với mọi môi trường, IP65, có thể tùy chỉnh.
Được sử dụng cho ép ô tô, lắp ráp tự động, thử nghiệm sản phẩm 3C, lắp ráp sản phẩm năng lượng mới, thử nghiệm y tế, robot, lắp ráp khuôn mẫu và các hệ thống thử nghiệm, đo lường và kiểm soát công nghiệp khác.
Tần số đáp ứng động cao.
Lĩnh vực ứng dụng: lắp ráp ô tô, lắp ráp tự động, thử nghiệm sản phẩm 3C, lắp ráp sản phẩm năng lượng mới, thử nghiệm y tế, robot, lắp ráp khuôn mẫu và các hệ thống thử nghiệm, đo lường và kiểm soát công nghiệp khác.
Danh sách tham số |
|
|
|
Phạm vi định mức |
5,10,15 tấn |
Điện trở cách điện |
≥ 5000mΩ/100VDC |
chu đáo |
2,0±0,002mV/V |
Điện áp kích thích |
5-15V |
Điểm số dư bằng 0 |
±0,05mV/V |
Điện áp kích thích tối đa |
20 vôn |
Phi tuyến tính |
0,02%FS |
Phạm vi bù nhiệt độ |
-10~40℃ |
Lỗi trễ |
0,02%FS |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
-20~65℃ |
Khả năng lặp lại |
0,01%FS |
Tải trọng an toàn (EL) |
150%VS |
Rình rập (30 phút) |
0,02%FS |
Tải trọng hỏng hóc (ED) |
200%VS |
Hệ số nhiệt độ trôi nhạy |
0,002%FS/10℃ |
Kích thước cáp |
Φ5×4000mm |
Hệ số nhiệt độ trôi bằng không |
0,002%FS/10℃ |
Vải |
0,5kg |
Điện trở đầu vào |
380±20Ω |
Đơn vị Trọng lượng (G) |
Thép không gỉ |
Điện trở đầu ra |
350±10Ω |
Sự bảo vệ |
Ip66 |