Cảm biến lực nén nút CMR403 ULTRAFORCE tại Việt Nam
Model: | Cảm biến lực nén nút CMR403 ULTRAFORCE tại Việt Nam |
Hãng sản xuất: | ULTRAFORCE |
Nhà phân phối: | Gia Tin Phat Co., Ltd |
Tình trạng: | Hàng mới 100% |
Xuất xứ: | Đang cập nhật |
Giá: | Liên hệ |
Bảo hành: | 12 Tháng |
Chúng tôi tự hào là Nhà phân phối hàng đầu các thiết bị công nghiệp: Van công nghiệp, Bơm công nghiệp, Xi lanh khí nén, Động cơ – Hộp số, Cảm biến, Tự động hóa… tại Việt Nam
Chi tiết sản phẩm
Cảm biến lực nén nút CMR403 ULTRAFORCE là Cảm biến tải nhỏ gọn được kết nối bằng mặt bích hai mặt và có chức năng bù mô-men xoắn giúp bù mô-men uốn và lực bên ở mức độ lớn.
Gia Tín Phát tự hào là đơn vị chuyên cung cấp Cảm biến lực nén nút CMR403 ULTRAFORCE tại Việt Nam
Nếu bạn quan tâm đến các dòng sản phẩm như: Cảm biến lực áp điện ULTRAFORCE, Cảm biến lực cân chính ULTRAFORCE, Cảm biến đa trục ULTRAFORCE, Cảm biến lực loại vòng ULTRAFORCE … hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn về kĩ thuật cũng như chất lượng và giá cả sản phẩm tốt nhất
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI GIA TÍN PHÁT
Địa chỉ: 58 Đường số 45, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
Phòng kinh doanh: Sales1: +84.934015234 Email: sales1@giatinphatvn.com
Sales2: +84.902887912 Email: sales2@giatinphatvn.com
Thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Cảm biến lực nén nút CMR403 ULTRAFORCE chuyên sử dụng :
Tính năng và công dụng :
Chiều cao thấp, biến dạng nhỏ, kích thước nhỏ.
Được làm bằng thép không gỉ, có thể tùy chỉnh để chịu được nhiệt độ cao.
Mức độ bảo vệ có thể tùy chỉnh: IP67.
Độ chính xác cao, độ ổn định lâu dài, độ tin cậy tốt, khả năng chống mỏi, tần suất sử dụng cao, hiệu suất biến dạng tốt, độ trôi nhiệt độ thấp.
Tần số đáp ứng động cao.
Được sử dụng trong lắp ráp máy ép ô tô, lắp ráp tự động, thử nghiệm sản phẩm 3C, lắp ráp sản phẩm năng lượng mới, thử nghiệm y tế và robot.
Lĩnh vực ứng dụng: lắp ráp ô tô, lắp ráp tự động, thử nghiệm sản phẩm 3C, lắp ráp sản phẩm năng lượng mới, thử nghiệm y tế, robot, lắp ráp khuôn mẫu và các hệ thống thử nghiệm, đo lường và kiểm soát công nghiệp khác.
Danh sách tham số |
|
|
|
Phạm vi định mức |
0,5,1,2,3,5,10,20,30,5100kn |
Điện trở cách điện |
≥ 5000mΩ/100VDC |
Sự cân nhắc |
1,5±10%mV/V |
Điện áp kích thích |
5~15V |
Số dư rỗng |
±2%mV/V |
Điện áp kích thích tối đa |
20 vôn |
Phi tuyến tính |
0,1%FS |
Phạm vi bù nhiệt độ |
-10~60℃ |
Lỗi trễ |
0,1%FS |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
-10〜80℃ |
Khả năng lặp lại |
0,05%FS |
Tải trọng an toàn (EL) |
150%VS |
Rình rập (30 phút) |
0,1%FS |
Tải trọng hỏng hóc (ED) |
200%VS |
Hệ số nhiệt độ trôi nhạy |
0,05%FS/10℃ |
Kích thước cáp |
φ3×3000mm |
Hệ số nhiệt độ trôi bằng không |
0,05%FS/10℃ |
Vải |
Thép không gỉ |
Điện trở đầu vào |
780±10Ω |
Đơn vị Trọng lượng (G) |
0,1kg |
Điện trở đầu ra |
700±5Ω |
Sự bảo vệ |
Ip67(tùy chỉnh) |