Cảm biến lực điểm đơn ZMPE ZHIMIN tại Việt Nam
Model: | Cảm biến lực điểm đơn ZMPE ZHIMIN tại Việt Nam |
Hãng sản xuất: | ZHIMIN |
Nhà phân phối: | Gia Tin Phat Co., Ltd |
Tình trạng: | Hàng mới 100% |
Xuất xứ: | Đang cập nhật |
Giá: | Liên hệ |
Bảo hành: | 12 Tháng |
Chúng tôi tự hào là Nhà phân phối hàng đầu các thiết bị công nghiệp: Van công nghiệp, Bơm công nghiệp, Xi lanh khí nén, Động cơ – Hộp số, Cảm biến, Tự động hóa… tại Việt Nam
Chi tiết sản phẩm
Cảm biến lực điểm đơn ZMPE ZHIMIN là Cảm biến trọng lượng có công suất trung bình, lý tưởng cho cân bàn, cân sàn và cân y tế. ZMPE có khả năng tái tạo tín hiệu đo cao và nhiễu cực thấp do tải ngang của các giá trị đo được.
Gia Tín Phát tự hào là đơn vị chuyên cung cấp Cảm biến lực điểm đơn ZMPE ZHIMIN tại Việt Nam
Nếu bạn quan tâm đến các dòng sản phẩm như: Bộ truyền tín hiệu cảm biến trọng lượng ZHIMIN, Hộp nối cảm biến tải ZHIMIN, Mô-đun tải trọng uốn cong ZHIMIN, Bộ lắp đặt mô-đun cân cảm biến lực Pancake ZHIMIN, Giá đỡ cảm biến lực dầm cắt ZHIMIN,… hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn về kĩ thuật cũng như chất lượng và giá cả sản phẩm tốt nhất
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI GIA TÍN PHÁT
Địa chỉ: 58 Đường số 45, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
Phòng kinh doanh: Sales1: +84.934015234 Email: sales1@giatinphatvn.com
Sales2: +84.902887912 Email: sales2@giatinphatvn.com
Thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Cảm biến lực ZMPE ZHIMIN chuyên sử dụng :
Cảm biến lực điểm đơn ZMPE ZHIMIN là Cảm biến trọng lượng có công suất trung bình lý tưởng cho cân bàn, cân sàn và cân y tế. Được chế tạo từ nhôm và được bịt kín bằng hợp chất đóng gói thân thiện với môi trường để đảm bảo độ bền. PC60 có nhiều công suất từ 60kg đến 1200kg
Đặc trưng:
Sức chứa 60kg-1200kg
Cảm biến lực cân trọng lượng
Dễ dàng cài đặt
Kết cấu hợp kim nhôm
Độ chính xác cao
Độ ổn định cao
THÔNG SỐ |
GIÁ TRỊ |
ĐƠN VỊ |
Công suất tiêu chuẩn (Emax) |
60-1200 |
Kg |
Công suất định mức-RO |
2.0 |
mV/V |
Số dư bằng không |
1 |
±% công suất định mức |
Không tuyến tính |
0,03 |
±% công suất định mức |
Độ trễ |
0,03 |
±% công suất định mức |
Không thể lặp lại |
0,02 |
±% công suất định mức |
Lỗi biến dạng (30 phút) |
0,03 |
±% công suất định mức |
Không trả về (30 phút) |
0,03 |
±% công suất định mức |
Nhiệt độ ảnh hưởng đến tải trọng chết tối thiểu |
0,0026 |
±% công suất định mức/℃ |
Nhiệt độ ảnh hưởng đến độ nhạy |
0,0015 |
±% công suất định mức/℃ |
Phạm vi nhiệt độ bù trừ |
-10 đến +40 |
℃ |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
-20 đến +60 |
℃ |
Quá tải an toàn |
150 |
% của RC |
Quá tải tối đa |
200 |
% của RC |
Sự kích thích, được đề xuất |
10 |
Điện áp một chiều |
Kích thích, tối đa |
15 |
Điện áp một chiều |
Điện trở đầu vào |
370±20 |
Ohm |
Điện trở đầu ra |
350±3 |
Ohm |
Điện trở cách điện |
5000 |
Mega-Ohm |
Vật liệu |
Hợp kim nhôm |
|
Lớp bảo vệ |
IP66 |
|